Các Cấp Lãnh Đạo Trong Quân Đội

Các Cấp Lãnh Đạo Trong Quân Đội

Đoàn công tác của Thành ủy đã đến thăm, tặng quà Trung tướng - Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Đặng Quân Thụy (sinh năm 1928). Đồng chí Đặng Quân Thụy nguyên là Tư lệnh Quân khu II; nguyên Ủy viên Trung ương Đảng khóa VII, nguyên đại biểu Quốc hội các khóa VIII và IX; nguyên Phó Chủ tịch Quốc hội kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa IX.

Đoàn công tác của Thành ủy đã đến thăm, tặng quà Trung tướng - Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Đặng Quân Thụy (sinh năm 1928). Đồng chí Đặng Quân Thụy nguyên là Tư lệnh Quân khu II; nguyên Ủy viên Trung ương Đảng khóa VII, nguyên đại biểu Quốc hội các khóa VIII và IX; nguyên Phó Chủ tịch Quốc hội kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa IX.

Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội

1. Noncommissioned ranks -  Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ - sergeant: trung sĩ - corporal: hạ sĩ - first class private: binh nhất - private: lính trơn, binh nhì

2. Commissioned ranks - các cấp bậc sĩ quan

- general (GEN): tướng, đại tướng  -    five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao -    lieutenant general: thượng tướng -    major general: trung tướng -    brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng -    colonel: đại tá -    lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd) -    major: thiếu tá -    captain: đại uý -    lieutenant: thượng uý, trung uý -    ensign: thiếu uý -    officer: sĩ quan -    warrant, warrant officer: chuẩn uý -    marshal: nguyên soái